Các ngành đào tạo
I. NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY
TT | Nghề đào tạo | Cao đẳng (3 năm) | Trung cấp (2 năm) |
1 | Kỹ thuật Hàn | X | X |
2 | Công nghệ ô tô | X | X |
3 | Chế tạo thiết bị Cơ khí | X | X |
4 | Cơ khí chế tạo máy (Cắt gọt kim loại) | X |
|
5 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | X | X |
6 | Điện công nghiệp | X | X |
7 | Điện tử Công nghiệp | X |
|
8 | Kỷ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | X | X |
9 | Kỹ thuật sữa chữa lắp ráp máy tính | X |
|
10 | Quản trị mạng máy tính | X |
|
11 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | X | X |
12 | Kế toán doanh nghiệp | X |
|
II. ĐÀO TẠO HỆ BTTHPT VÀ TRUNG CẤP NGHỀ
1. Trung cấp nghề: Thời gian đào tạo 3 năm, học sinh học 4 môn văn hóa và học Trung cấp nghề.
2. Đào tạo Bổ túc văn hóa và Trung cấp nghề: Thời gian đào tạo 3 năm.
III. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
- Trường tổ chức đào tạo liên thông theo qui định với các ngành nghề mà trường đào tạo nêu trên, từ Trung cấp lên Cao đẳng, Trung cấp lên Đại học, Cao đẳng lên Đại học.
IV. ĐẠI HỌC KỸ THUẬT HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC
1. Đại học KT Công nghiệp: Đối tượng tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THPT; Thời gian học 4 năm.
2. Đại học KT Công nghiệp Liên thông: Đối tượng tuyển sinh học viên có bằng Cao đẳng Kỹ thuật. Thời gian học 18 tháng (Học ngoài giờ hành chính).
3. Đào tạo đại học từ xa: Liên kết với Viện Đại học Mở Hà Nội đào tạo hệ từ xa các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế; Thời gian đào tạo 4 năm (Học ngoài giờ hành chính).